Diệu Huyền
- Vision 2021 được nâng cấp dàn đèn bằng công nghệ LED thông mình và mặt đồng hồ LCD với nhiều công nghệ hiện đại. Thêm vào đó, xe Vision 2021 Honda được trang bị nắp đậy đồng thời tăng diện tích cho hộc trước giúp hiệu suất sử dụng tốt hơn.
- Honda vẫn giữ lại cho Vision 2021 hai màu sắc cơ bản và được yêu thích nhất của Vision tiêu chuẩn ở các đời trước là trắng và đỏ điểm xuyến đen bạc. Điều này càng củng cố vị trí là một mẫu xe tay ga phổ thông và phù hợp cho nhiều đối tượng của Vision 2021 phiên bản tiêu chuẩn.
- Màu xe Vision 2021 của phiên bản màu đen đặc biệt thể hiện được sự cá tính và sự mạnh mẽ. Nếu như bạn là một người hướng đến những sự sang trọng, huyền bí, lịch lãm thì màu đen chính là sự lựa chọn thích hợp.
Được kiểm tra, mang thợ đến cựa hàng để test xe thoải mãi
Bảo hành máy móc 16 tháng
Được trả xe trong 3 ngày đầu nếu phát hiện xe lỗi. được đổi xe trong vòng 7 ngày.
Hỗ trợ trả góp lãi suất thấp- bằng cccd hoặc cmnd - và không thẩm định người thân - từ 20 tuổi trở lên- Thủ tục nhanh gọn
Hỗ trợ ship cho anh em ở xa
Nghi Lộc - Nghệ An
0932.359.456 - 0904.799.486
- THÔNG SỐ
- Honda vẫn giữ lại cho Vision 2021 hai màu sắc cơ bản và được yêu thích nhất của Vision tiêu chuẩn ở các đời trước là trắng và đỏ điểm xuyến đen bạc. Điều này càng củng cố vị trí là một mẫu xe tay ga phổ thông và phù hợp cho nhiều đối tượng của Vision 2021 phiên bản tiêu chuẩn.
- Màu xe Vision 2021 của phiên bản màu đen đặc biệt thể hiện được sự cá tính và sự mạnh mẽ. Nếu như bạn là một người hướng đến những sự sang trọng, huyền bí, lịch lãm thì màu đen chính là sự lựa chọn thích hợp.
Được kiểm tra, mang thợ đến cựa hàng để test xe thoải mãi
Bảo hành máy móc 16 tháng
Được trả xe trong 3 ngày đầu nếu phát hiện xe lỗi. được đổi xe trong vòng 7 ngày.
Hỗ trợ trả góp lãi suất thấp- bằng cccd hoặc cmnd - và không thẩm định người thân - từ 20 tuổi trở lên- Thủ tục nhanh gọn
Hỗ trợ ship cho anh em ở xa
Nghi Lộc - Nghệ An
0932.359.456 - 0904.799.486
- THÔNG SỐ
Khối lượng bản thân | Phiên bản Tiêu chuẩn: 96 kg |
Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97 kg | |
Dài x Rộng x Cao | 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.255 mm |
Độ cao yên | 761 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 80/90-14M/C 40P |
Sau: 90/90-14M/C 46P | |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Động cơ | |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh |
Dung tích xy-lanh | 109,5 cm3 |
Đường kính x Hành trình piston | 47,0 mm x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0:1 |
Hệ thống làm mát | Không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 9,29 Nm / 6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,65 lít khi thay dầu |
0,8 lít khi rã máy | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,88 (lit/100 km) |
Hộp số | Tự động, vô cấp |
Loại truyền động | Đai |
Hệ thống khởi động | Điện |
Viết đánh giá