Diệu Huyền
Nội dung bài viết [hide]
- Attrage từ lâu vốn được đánh giá cao về sự ổn định, bền bỉ nhưng thiết kế có phần không hợp xu hướng. Tuy nhiên ở phiên bản mới, mẫu xe của Mitsubishi đã khắc phục điểm yếu này nhờ ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield giống các mẫu xe khác của hãng như Xpander, Outlander, Pajero Sport hay Triton.
- Về trang bị an toàn, Mitsubishi Attrage bản MT và bản CVT thường sẽ có được những trang bị gồm: 2 túi khí cho khoang lái, hệ thống phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix và tính năng khóa cửa từ xa. Mặc dù những trang bị an toàn này khá cơ bản, tuy nhiên vẫn vượt trội hơn hẳn so với các phiên bản số sàn cũng như bản Deluxe của Kia Soluto.
Còn ở phiên bản CVT Premium, Mitsubishi đã trang bị thêm cho Attrage một loại tính năng an toàn như: Kiểm soát hành trình (Cruise Control), Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, Cân bằng điện tử, Kiểm soát lực kéo, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc...
Ưu điểm
- Xe có thêm các tính năng như cân bằng điện tử.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp.
xe cam kết không đâm đụng ngập nước keo chỉ nguyên zin
Bảo hành máy móc nội thất 12 tháng
Xe không bị lỗi nhỏ, không bị ngập nước, không bi phạt nguội
Nội thất tiện nghi đầy đủ - máy móc hộp số nguyên bản
Hỗ trợ trả góp -Thủ tục nhanh gọn- Bảo hành máy
Hỗ trợ ship cho anh em ở xa
cựa hàng luôn luôn nỗ lực để đưa những sản phẩm với chất lượng tốt nhất với giá thành phù hợp đến tay quý khách hàng
Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
ACE thắc mắc xin liên hệ số điện thoại để biết thêm chi tiết
0932.359.456 - 0904.799.486
Thông số kỹ thuật
- Động cơ/hộp số
- Kiểu động cơ
MIVEC 1.2 I3 - Dung tích (cc)
1,193 - Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
78/6000 - Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
100/4000 - Hộp số
MT - Hệ dẫn động
FWD - Loại nhiên liệu
Xăng - Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
5,09
- Kiểu động cơ
- Kích thước/trọng lượng
- Số chỗ
5 - Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4305x1670x1515 - Chiều dài cơ sở (mm)
2.550 - Khoảng sáng gầm (mm)
170 - Bán kính vòng quay (mm)
4,8 - Thể tích khoang hành lý (lít)
400 - Dung tích bình nhiên liệu (lít)
42 - Trọng lượng bản thân (kg)
875 - Trọng lượng toàn tải (kg)
1.330 - Lốp, la-zăng
185/55R15
- Số chỗ
Viết đánh giá